nhường nhịn tiếng anh là gì
give-and-take (n) sự nhường nhịn good-looking (a) dễ nhìn good-natured (a) tốt bụng gossip (v) ngồi lê đôi mách height (n) chiều cao helpful (a) giúp đỡ, giúp ích honest (a) trung thực hospitable (a) hiếu khách humorous (a) hài hước in common (exp) chung incapable (of) (a) không thể influence (v) ảnh hưởng insist on (v) khăng khăng jam (n) mứt
Lúc trước bọn họ có thể duỗi ra cứu viện trợ giúp Anh hùng hội, đối với Anh hùng hội các loại hành vi đều lựa chọn chống đỡ hoặc là nhường nhịn, nhưng theo thời gian trôi qua bọn họ nhưng là không cách nào nhịn nữa, đặc biệt đến Anh hùng hội ảnh hưởng đến
Theo Anh - Anh: [ ˈtʃeri: ˈblɔsəm] Theo Anh - Mỹ: [ ˈtʃɛri ˈblɑsəm] Cherry Blossom đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa chỉ một loại hoa. Cherry Blossom có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, tùy thuộc vào cách diễn đạt cũng như ngữ cảnh của người nói để làm câu có
Lúc một ứng viên (người đang xin việc một công việc) đồng ý để Take up hoặc accept an offer, điều đó sở hữu tức thị họ chấp nhận những gì đơn vị bạn yêu cầu. Ví dụ: I hope he takes up our offer. He seems to have the qualifications and experience we're looking for. (Tôi hi vọng anh đó chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
Vợ thắng hay chồng thắng chẳng quan trọng". Công Vinh luôn nhường nhịn vợ để hạn chế tranh cãi, xung đột xảy ra. Ảnh: FB Le Cong Vinh. Nói thêm về bí quyết cân bằng cuộc sống hôn nhân, Công Vinh cho hay: "Tôi nghĩ trong cuộc sống hôn nhân có rất nhiều những điều nhỏ nhặt
Comment Faire Des Rencontres Sur Facebook. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhường nhịn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhường nhịn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhường nhịn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. 18 Tinh thần nhường nhịn cũng có vai trò quan trọng trong gia đình. 18 A yielding spirit has a place within the family arrangement too. 2. 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. 5 An example from pre-Christian times focuses on the right motive for being yielding. 3. Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference 4. Khi các trưởng lão họp lại, việc cầu nguyện, suy ngẫm và tinh thần nhường nhịn giúp họ hiệp một với nhau When congregation elders meet, prayerful reflection and a yielding spirit promote unity 5. Thay vì bác bỏ ý kiến của người khác và khăng khăng giữ quan điểm của mình, một trưởng lão thành thục sẽ biểu lộ tính nhường nhịn. Rather than resisting and holding to a personal view, a mature elder yields. 6. Chẳng phải cha mẹ của chúng ta đã dạy chúng ta là phải nhường nhịn người khác, và nhất là một người đàn ông lịch sự phải nhường cho một người phụ nữ, huống hồ một người đàn bà góa đang đói khát sao? Didn’t our parents teach us to let other people go first and especially for a gentleman to let a lady go first, let alone a starving widow?
Ý nghĩa của từ nhường nhịn là gì nhường nhịn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ nhường nhịn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhường nhịn mình 1 101 19 là chấp nhận để người khác hơn mình, là thái độ hoà nhã không có ý định tranh giành hơn thua. Nhường nhịn là sự thông cảm, tha thứ cho nhau trong giao tiếp ứng xử để cuộc sống tốt đẹp - Ngày 09 tháng 7 năm 2014 2 73 43 nhường nhịnchịu nhận phần kém, phần thiệt về mình, để cho người khác được hưởng phần hơn trong quan hệ đối xử nói khái quát nhườn [..] 3 24 9 nhường nhịnNhường nhịn là cho là chia sẻ với những người khác có hoàn cảnh khó khăn hơn mình; đây là một đức tính tốt đẹp mà con người phải học tập và rèn luyệnV-bts - Ngày 03 tháng 3 năm 2018 4 41 36 nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn nhau. 5 10 7 nhường nhịnNhường nhịn là để người khác hơn mình .không chấp nhất .thái độ và cảm xúc là tự nguyện .trong anh em thì vui vẻ .trong tình yêu thì hơi bùn tí chứ không tức giậnLê Thanh Tâm - Ngày 17 tháng 2 năm 2020 6 10 12 nhường nhịnĐó là sự chia sẻ, bao dung cho người khác tuy biết có sự thiệt thòi về phần mình. Thể hiện phong thái ung dung khi bỏ một phần cho ng khác, luôn coi họ là nhất để cuộc sông thoải mái hơn...Nhường nhịn - Ngày 07 tháng 4 năm 2017 7 11 13 nhường nhịnthể hiện thái độ tôn trọng của mình vơi người khácẨn danh - Ngày 29 tháng 1 năm 2018 8 4 8 nhường nhịnNhường cho người khó khăn được nhận phần tốt . Sử dụng những cái thiệt về mình để người khác có cái tốt hơnTrân - Ngày 04 tháng 6 năm 2019 9 6 16 nhường nhịnNhường nhịn nhau một lần thì lần sau sẽ có người nhường lại cho mìnhẨn danh - Ngày 08 tháng 8 năm 2018 10 21 37 nhường nhịnChịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn nhau. 11 18 40 nhường nhịn Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém. ''Anh em '''nhường nhịn''' nhau.'' là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
nhường nhịn tiếng anh là gì